Porsche Macan 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (03/2023)
02/03/2023 15:29


Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật Porsche Macan 2023.✅ Porsche Macan 2023 có giá bán bao nhiêu trong tháng 03/2023. ✅ Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giới thiệu Porsche Macan
Porsche Macan là mẫu xe Crossover SUV cỡ vừa hạng sang, được sản xuất bởi hãng xe Porsche - Đức. Lần đầu tiên mẫu xe được ra mắt công chúng vào năm 2014 tại Đức. Đây là mẫu xe "ăn khách" nhất, thành công nhất của Porsche. Tháng 07-2021, Porsche cho ra mắt Macan facelift nâng cấp giữa vòng đời trên toàn cầu. Sau 9 tháng, Porsche Macan facelift mới được trình làng tại thị trường Việt với 4 phiên bản vào ngày 23-04-2022. Đáng chú ý trong lần nâng cấp lần này là sự thiếu vắng đi phiên bản nổi trội trong đội hình của SUV cỡ trung hạng sang Macan Turbo và thay thế bổ sung vào đó là phiên bản Macan T, lần đầu xuất hiện trong dải sản phẩm.
Porsche Macan 2023 facelift
Đây có thể coi là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời cuối cùng của mẫu SUV này trước khi chính thức trở thành xe thuần điện vào năm 2024. Đối thủ cạnh tranh của Macan trên thị trường Audi Q5, BMW X3...
Porsche Macan 2023 có giá bán bao nhiêu trong tháng 03/2023? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Tại Việt Nam, Porsche Macan 2023 được bán ra với 4 phiên bản gồm Macan, Macan T, Macan S và Macan GTS.
Tháng này, Porsche Macan 2023 có giá bán chính thức tại Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh (tỷ VNĐ) | ||
Hà Nội | HCM | Các tỉnh | ||
Porsche Macan | 2.992 | 3.381 | 3.321 | 3.303 |
Porsche Macan T | 3.234 | 3.652 | 3.587 | 3.569 |
Porsche Macan S | 3.817 | 4.305 | 4.228 | 4.210 |
Porsche Macan GTS | 4.708 | 5.302 | 5.208 | 5.190 |
Khuyến mãi: call
Giao xe: tháng 03/2023
Ghi chú: giá lăn bánh trên đã bao gồm thuế trước bạ (10-12%), tiền biển, phí đăng kiểm...
Trên đây là thông tin và giá xe Macan 2023 tham khảo. Khuyến mãi, giá lăn bánh hay thời gian đặt hàng vui lòng liên hệ với nhà phân phối Porsche Việt Nam để có thông tin chi tiết nhất.
✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE PORSCHE TẠI VIỆT NAM
Ngoại thất Porsche Macan
Là bản facelift nên Macan 2023 có thiết kế tổng thể tương đồng với bản tiền nhiệm.
Hình ảnh tổng thể ngoại thất Porsche Macan 2023
Porsche Macan 2023 có kích thước tổng thể trên bản tiêu chuẩn lần lượt là DxRxC lần lượt 4.726x1.922x1.621 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.807 mm
Phần đầu xe Porsche Macan
Phần đầu xe nổi bật với dải nhựa màu đen bao xung quanh hốc gió, lưới tản nhiệt giúp tăng thêm sự khỏe khoắn, hầm hố cho chiếc xe. Đèn pha/cos sử dụng công nghệ LED với thiết kế đặc trưng của hãng xe sang Đức. Dải đèn ban ngày LED được đặt trên thanh ngang đầu tiên trong hốc gió hai bên.
Porsche Macan phần thân xe
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa và ốp gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe. Chân cửa xe được ốp nhựa màu đen tăng thêm vẻ khỏe khoắn.
Thiết kế la zăng
Tùy chọn 7 kiểu thiết kế la zăng với kích thước 19-21 inch tương ứng với các phiên bản.
Porsche Macan phần hông xe
Phía sau xe, đèn hậu thiết kế thanh mảnh, chạy ngang đuôi xe và sử dụng công nghệ LED.
Porsche Macan phần đuôi xe
Cản sau được làm mới, trang trí bởi các họa tiết hình quả trám. Hệ thống xả kép thiết kế cơ bắp hơn.
Nội thất Porsche Macan
Nội thất khoang lái Porsche Macan 2023
Bước vào trong cabin, khoang nội thất được thiết kế hiện đại và sang trọng.
Cận cảnh vô lăng Macan 2023
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Thiết kế được lấy cảm hứng từ Porsche 911.
Màn hình thông tin giải trí Macan 2023
Màn hình thông tin giải trí kích thước 10.9 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto và có chức năng ra lệnh bằng giọng nói chạy trên nền tảng Porsche Communication Management (PCM). Phía trên, đồng hồ analog đặc trưng của Porsche được đặt giữa táp lô.
Trung tâm điều khiển Porsche Macan 2023
Trung tâm điều khiển được thiết kế mới, các phím chức năng ở hai bên cần số dưới dạng cảm ứng thay cho nút vật lý như trước đây giúp không gian khoang lái rộng rãi và ngăn nắp hơn.
Không gian khoang lái Porsche Macan 2023
Ghế ngồi bọc da cao cấp. Ghế trước chỉnh điện, thiết kế thể thao ôm người giúp người ngồi thoải mái trong quá trình di chuyển.
Khoang hành khách Macan 2023
Bệ tỳ tay và cửa gió điều hòa riêng là trang bị tiêu chuẩn cho hàng ghế thứ 2. Khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 458 lít và sẽ tăng lên 1503 lít khi gập hàng ghế thứ 2. Ngoài ra, Porsche cung cấp tùy chọn cho khoang cabin gồm nội thất ốp sợi carbon và ghế ngồi bọc da Race-Tex với đường chỉ khâu tương phản.
Động cơ Porsche Macan
Porsche Macan 2023 tùy chọn động cơ:
- Phiên bản Macan và Macan T sử dụng động cơ 2.0 lít, I4 tạo ra công suất tối đa 265 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 400 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 6.4s và đạt vận tốc tối đa 232 km/h
- Phiên bản Macan S sử dụng động cơ 2.9 lít, V6 tăng áp kép tạo ra công suất tối đa 380 mã lực (tăng 28 mã lực so với bản tiền nhiệm), mô men xoắn cực đại đạt 520 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.8s và đạt vận tốc tối đa 259 km/h.
- Phiên bản Macan GTS sử dụng động cơ 2.9 lít, V6 tăng áp kép tạo ra công suất tối đa 440 mã lực (tăng 60 mã lực so với bản tiền nhiệm), mô men xoắn cực đại đạt 549 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.5s và đạt vận tốc tối đa 272 km/h.
Động cơ 2.9 lít, V6 của Porsche Macan
Trên phiên bản GTS cao cấp nhất được trang bị hệ thống phanh Porsche Surface Coated Brake. Đĩa phanh phủ một lớp Wolfram Cacbua dày 0.1mm, tăng 30% độ bền và giảm 90% bụi phanh so với phanh thông thường. Hệ thống treo khí nén tăng độ cứng thêm 15%.
Thông số kỹ thuật Porsche Macan
Thông số kỹ thuật cơ bản cho 4 phiên bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Macan | Macan T | Macan S | Macan GTS |
Dài (mm) | 4726 | 4726 | 4726 | 4726 |
Rộng (mm) | 1922 | 1927 | 1927 | 1927 |
Cao (mm) | 1621 | 1606 | 1621 | 1596 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2807 | 2807 | 2807 | 2807 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 458/1503 | 458/1503 | 458/1503 | 458/1503 |
Thể tích bình xăng (lít) | 65 | 65 | 65 | 75 |
Động cơ | 2.0 lít, I4 | 2.0 lít, I4 | 2.9 lít, V6 | 2.9 lít, V6 |
Công suất tối đa (PS) | 265 | 265 | 380 | 440 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 400 | 400 | 520 | 550 |
Hộp số | 7 AT ly hợp kép | 7 AT ly hợp kép | 7 AT ly hợp kép | 7 AT ly hợp kép |
Hệ dẫn động | AWD | AWD | AWD | AWD |
Tốc độ từ 0-100km/h (s) | 6.4 | 6.4 | 4.8 | 4.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 232 | 232 | 259 | 272 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 8.8-8.7 | 8.8-8.7 | 9.9-9.8 | 9.9 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 11.5 | 11.5 | 225-224 | 225 |
Tin nổi bật
-
Toyota Raize 2023: Hình ảnh,thông số kỹ thuật kèm giá bán (03/2023)
02/03/2023
-
Toyota Altis 2023: Chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (03/2023)
02/03/2023
-
Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (03/2023)
02/03/2023
-
Vinfast Fadil: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (03/2023)
02/03/2023
-
Toyota Rush 2022: giá lăn bánh, ưu đãi (03/2023)
02/03/2023
-
Vinfast Lux A2.0: Hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá bán (03/2023)
02/03/2023
-
Chi tiết Vinfast Lux SA2.0 kèm giá lăn bánh (03/2023)
02/03/2023