Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (01/2024)

03/01/2024 08:46

Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (01/2024)
Chọn năm sản xuất:

Mới nhất

2022

2018

Admin by Admin

Toyota Vios 2023 ra mắt.✅ Hình ảnh, video chi tiết,✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe sedan hạng B ✅Toyova Vios 2023 thế hệ hoàn toàn mới.✅ Toyota Vios 2023 có giá bao nhiêu trong tháng 01/2024?✅ Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Khi nào về Việt Nam?

Toyota Vios 2023 ra mắt

Ngày 09-08-2022, Toyota Vios thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới ra mắt tại Thái Lan dựa trên nền tảng DNGA với tên gọi Yaris ATIV. Mẫu xe này được phát triển dành cho thị trường Đông Nam Á, Trung Quốc và Đài Loan. Ngày 01-09-2022, Toyota Vios 2023 tiếp tục được giới thiệu chính thức tại Lào với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp.

Toyota-Vios-2023-Yaris-Ativ-phan-dau-xe

Toyota Vios thế hệ mới ra mắt tại các nước trong khu vực

Ngày 10-05-2023, Toyota Vios mới là bản nâng cấp giữa vòng đời thay vì thế hệ mới như ở một số thị trường trong khu vực, chính thức được ra mắt thị trường Việt Nam. Xe được nâng cấp một số chi tiết ngoại thất, nội thất và trang bị.

Toyota-Vios-facelift-co-gi-moi

Toyota Vios 2023 ra mắt tại Việt Nam

Đối thủ cạnh tranh của Toyota Vios trên thị trường là Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage...Hiện, Vios là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam, tiếp theo là Hyundai Accent.

 

Toyota Vios 2023 có giá bao nhiêu trong tháng 01/2024? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Tại Việt Nam, Toyota Vios facelift 2023 được bán ra với 3 phiên bản gồm Vios E MT, Vios E CVT và Vios G CVT. So với phiên bản tiền nhiệm, giá bán của Vios mới giảm nhẹ 10-14 triệu VNĐ trên 2 phiên bản E MT và E CVT; giữ nguyên trên bản G CVT.

Toyota-Vios-2023-gia-bao-nhieu

Tháng này, Toyota Vios 2023 có giá lăn bánh như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 01/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Vios 1.5G CVT 592 688 676 657
Vios 1.5E CVT 528 616 606 587
Vios 1.5E MT 479 561 552 533

Màu xe: Đen, Bạc, Trắng ngọc trai, Trắng, Nâu vàng, Đỏ

Ưu đãi: Call

Ghi chú: Giá xe Toyota Vios facelift lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc...Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ:

Hotline tư vấn:

0989 098 523 - Mr Minh

✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE TOYOTA

 

Động cơ, an toàn Toyota Vios

Toyota Vios facelift vẫn tiếp tục sử dụng động cơ như bản tiền nhiệm; động cơ xăng 1.5 lít, I4 sản sinh ra công suất tối đa 107 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 140 Nm. Kết hợp với hộp số CVT hoặc hộp số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước.

Toyota-Vios-facelift-dong-co

Toyota Vios facelift được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái gồm:

- Hệ thống kiểm soát lực kéo

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp

- Cảm biến

- Camera hỗ trợ đỗ xe.

Riêng phiên bản G-CVT có thêm tính năng an toàn:

- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm

- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường

 

Ngoại thất Toyota Vios

Toyota-Vios-facelift-ngoai-that

Tổng thể ngoại thất Vios 2023

Toyota Vios facelift có thay đổi về thiết kế, trang bị nâng cấp. Thay đổi về ngoại thất chủ yếu tập trung vào phần đầu xe.

Toyota-Vios-facelift-dau-xe

Phần đầu xe Toyota Vios 2023

Mặt ca-lăng thiết kế mới, hình đa giác mở rộng sang hai bên trông hầm hố, khỏe khoắn hơn bản tiền nhiệm.

Toyota-Vios-facelift-den-pha

Cụm đèn chiếu sáng Toyota Vios facelift

Cụm đèn chiếu sáng được làm mới, sử dụng công nghệ LED kèm bóng projector thay vì đèn halogen trên bản tiền nhiệm.

Toyota-Vios-facelift-than-xe

Thân xe Toyota Vios 2023

Phần thân xe và đuôi xe không có quá nhiều sự thay đổi.

Toyota-Vios-facelift-guong-chieu-hau

Gương chiếu hậu Vios 2023

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện và gập điện.

Toyota-Vios-facelift-la-zang

La zăng đa chấu

La zăng thiết kế 6 chấu mới, kích thước 15 inch

Toyota-Vios-facelift-hong-xe

Phần hông xe Toyota Vios 2023

Đuôi xe không có sự khác biệt với bản tiền nhiệm. Đèn hậu LED.

Toyota-Vios-facelift-duoi-xe

Đuôi xe Toyota Vios facelift

Cản sau ốp nhựa giả bộ khuếch tán gió sau, tích hợp miếng phản quang. Vios 2023 được trang bị camera lùi.

 

Nội thất, tiện nghi Toyota Vios 2023

Bước vào bên trong, cabin có thiết kế và bố trí trang bị tiện nghi quen thuộc

Toyota-Vios-facelift-khong-gian-khoang-lai

Khoang lái Toyota Vios facelift

Ghế ngồi bọc da, thiết kế thể thao và trang trí bằng các đường chỉ màu nâu vàng giúp tăng thêm tính khỏe khoắn, trẻ trung.

Toyota-Vios-facelift-hang-ghe-thu-2

Hàng ghế thứ 2

Toyota-Vios-facelift-vo-lang

Vô lăng 3 chấu Vios facelift

Vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều phím chức năng, hai lẫy chuyển số ở phía sau được trang bị trên bản G.

Toyota-Vios-facelift-man-hinh-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí

Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch trên bản G và 7 inch trên bản E, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto...

Toyota-Vios-facelift-man-hinh-dieu-khien-chuc-nang

Bảng điều khiển

Toyota-Vios-facelift-bang-dong-ho

Bảng đồng hồ kỹ thuật

Đồng hồ hiển thị kết hợp dạng analog truyền thống và màn hình điện tử.

Toyota-Vios-facelift-bang-dieu-khien

Trung tâm điều khiển

Toyota-Vios-facelift-cong-sac-cho-hang-ghe-thu-2

Cổng sach USB

Ngoài ra, hãng xe Toyota trang bị thêm 2 cổng USB cho hàng ghế sau. Tuy nhiên trên bản nâng cấp lần này, hàng ghế sau chưa có cửa gió điều hòa riêng biệt.

 

Thông số kỹ thuật Toyota Vios

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Toyota Vios với 3 phiên bản:

Phiên bản xe Vios 1.5G CVT Vios 1.5E CVT Vios 1.5E MT
Kiểu xe, số chỗ ngồi Sedan 05 chỗ Sedan 05 chỗ Sedan 05 chỗ
Nguồn gốc Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Kích thước DRC (mm) 4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475 4425 x 1730 x 1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550
Khoảng sáng gầm (mm) 133 133 133
Bán kình vòng quay 5,1m 5,1m 5,1m
Tự trọng (kg) 1110 1105 1075
Động cơ 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i
Dung tích 1496 cc 1496 cc 1496 cc
Công suất (Hp/rpm) 106/ 6000 106/ 6000 106/ 6000
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 140/ 4200 140/4200 145/4600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5
Hộp số CVT CVT 5MT
Dẫn động FWD FWD FWD
Tốc độ tối đa (km/h) 170 180 180
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) 5,87 5,77 6,02
Mâm lốp Đúc, 185/60 R15 Đúc, 185/60 R15 Đúc, 185/60 R15
Dung tích bình xăng 42 lít 42 lít 42 lít
Đèn chiếu gần/ xa Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn LED ban ngày Không Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Đèn phanh LED LED LED
Đèn báo rẽ Thường Thường Thường
Tay nắm cửa Crom Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Vô lăng Bọc da, nút bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số Bọc da, nút bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Bọc Urethane, nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Đồng hồ Optitron với màn hình TFT 4.2 inch Optitron Analog
Ghế trước Da, chỉnh tay 6 hướng Da, chỉnh tay 6 hướng PU, chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế Chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40, ngả lưng ghế
Điều hòa Tự động Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Màn hình LCD Có, 9" Có, 7" Có, 7"
Hệ thống âm thanh 6 loa 4 loa 4 loa
Khởi động thông minh Không
Phanh ABS/ EBD/ BA
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cruise Control Không Không
Túi khí 7 3 3
Camera lùi + cảm biến sau
Cảm biến góc trước/ sau Không Không

✅ Xem thêm: Toyota Altis 2023