Toyota Altis 2023: Chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023 22:47


Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật Toyota Altis 2023.✅ Toyota Altis 2023 có giá bán bao nhiêu trong tháng 09/2023. ✅ Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giới thiệu Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis là mẫu sedan hạng C được sản xuất bởi hãng xe Toyota - Nhật Bản, ra đời vào 1966. Corolla Altis là một trong những mẫu xe bán chạy nhất thế giới. Toyota Corolla Altis 2023 thế hệ thứ 12 hoàn toàn mới được ra mắt tại Việt Nam vào ngày 09-03-2022 với 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8 Hybrid.
Toyota Corolla Altis 2023
Toyota Altis thế hệ mới được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ TNGA tương tự với "đàn anh" Camry. Trên nền tảng TNGA, hệ thống treo của Corolla Altis được cải thiện giúp mang lại độ bám đường tốt hơn, êm ái hơn cho khách hàng, tăng cường sự ổn định và cân bằng hơn cho người lái. Đối thủ cạnh tranh của Altis trên thị trường hiện nay Kia K3 (Cerato), Mazda 3, Honda City...
Toyota Corolla Altis 2023 có giá bán bao nhiêu trong tháng 09/2023? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis 2023 được bán ra với 3 phiên bản 1.8G, 1.8V và 1.8HEV, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Giá bán cho các phiên bản như sau:
Tháng này, Toyota Altis 2023 có giá bán như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Altis 1.8G | 719 | 830 | 816 | 797 |
Altis 1.8V | 765 | 882 | 867 | 848 |
Atis 1.8HEV | 860 | 898 | 972 | 953 |
Màu xe: Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Xám Xanh. Màu trắng ngọc trai thêm 8 triệu đồng
Khuyến mãi: Liên hệ
Giao xe: Tháng 09/2023
Ghi chú: Giá xe trên chưa bao gồm các khoản thuế phí (thuế trước bạ 10-12%, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc...)
So với bản tiền nhiệm thì bản 1.8G thấp hơn 44 triệu đồng, bản E bị khai tử và bổ sung thêm 2 bản cao cấp 1.8V và 1.8HEV. Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
Hotline tư vấn
0989 098 523 - Mr Minh
Ngoại thất Toyota Corolla Altis
Toyota Altis thế hệ mới sở hữu ngôn ngữ thiết kế mới của Toyota với những đường nét trẻ trung. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn hơn, kết hợp với nhiều chi tiết mạ chrome sáng bóng.
Hình ảnh đầu xe Toyota Altis 2023
Hình ảnh sườn xe Toyota Corolla Altis
Cụm đèn LED thiết kế sắc sảo, gọn gàng hơn so với bản tiền nhiệm mang đến cảm giác hiện đại hơn. Tính năng thích ứng được trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản G và HEV.
Hình ảnh đèn pha Toyota Altis 2023
Viền kính cửa trên mạ chrome sáng bóng, tăng thêm sự sang trọng cho chiếc xe. La zăng đa chấu, thiết kế mới kích thước 16 inch trên bản 1.8G và cỡ lốp 205/55R16; kích thước 17 inch trên bản 1.8V và 1.8HEV, cỡ lốp 225/45R17
Hình ảnh thân xe Toyota Altis
Gương chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ được trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản. Phiên bản 1.8 V vó thêm tính năng gập tự động. Phiên bản 1.8HEV có thêm tính năng gập tự động, tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.
Gương chiếu hậu Toyota Altis
Hình ảnh la zăng đa chấu
Hình ảnh hông xe Toyota Corolla Altis
Đèn hậu LED thiết kế mới, nối liền với nhau bởi một dải chrome sáng bóng.
Hình ảnh đuôi xe Toyota Altis
Cận cảnh đèn hậu
Toyota Altis được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm TNGA mới nên kích thước của xe có điều chỉnh với DxRxC lần lượt là 4.640x1.780x1.435 mm, chiều dài cơ sở 2.700 mm. So với bản tiền nhiệm, Altis thế hệ mới dài hơn 10 mm, rộng hơn 5mm, thấp hơn khoảng 45mm. Còn so với Honda Civic thì Altis 2023 có trục cơ sở ngắn hơn khoảng 35 mm. Khoảng sáng gầm xe 2 bản 1.8G, 1.8V với 128 mm, riêng 1.8HEV là 149 mm.
Nội thất Toyota Corolla Altis
Toyota Altis 2023 có khoang nội thất rộng rãi và thoáng, thiết kế hiện đại hơn so với bản tiền nhiệm. Bảng táp lô bọc da, thiết kế tinh tế hơn với cách bố trí cửa gió điều hòa và các chi tiết nút điều khiển.
Khoang lái Toyota Altis
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Thiết kế này tương tự với đàn anh Camry, cũng vừa mới ra mắt trước vài tháng.
Hình ảnh vô lăng Toyota Altis
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ TFT, hiển thị các thông số của xe kích thước 4.2 inch trên bản G và 7 inch trên bản V, HEV. Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch, nằm ngang đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Riêng bản 1.8HEV có màn hình hiển thị trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp.
Bảng đồng hồ kỹ thuật số
Màn hình thông tin giải trí Toyota Altis 2023
Cần số bọc da, phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn giúp tăng thêm không gian chứa đồ. Nội thất tùy chọn màu be/đen hoặc đen.
Không gian khoang lái Toyota Altis
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, tích hợp hệ thống lọc không khí. Bản tiêu chuẩn thì điều hòa 1 vùng. Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2.
Cửa gió điều hòa Toyota Corolla Altis
Ghế ngồi bọc da. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng tương tự như Camry., rèm che nắng cho khoang sau. Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn là 470 lít.
Ghế ngồi khoang hành khách Toyota Altis 2023
Các nút phím chỉnh chức năng Toyota Altis
Ngoài ra, còn có một số tiện ích như sạc không dây, tính năng kiểm soát hành trình, ra lệnh bằng giọng nới và đàm thoại rảnh tay trên vô lắng...
Động cơ Toyota Corolla Altis
Toyota cung cấp tùy chọn động cơ:
- Phiên bản 1.8G, 1.8V sử dụng động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE sản sinh ra công suất tối đa 138 mã lực.
- Phiên bản 1.8HEV sử dụng động cơ hybrid mã 2ZR-FXE gồm động xăng 1.8 lít sản sinh ra công suất 97 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 142 Nm kết hợp với một động cơ điện có công suất 72 mã lực, mô men xoắn 163 Nm. Tổng công suất của động cơ này là 122 mã lực.
Tất cả các phiên bản được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT, 2 chế độ lái Normal và Sport. Riêng phiên bản HEV có thêm chế độ EV chạy điện.
Động cơ Toyota Altis 2023
An toàn Toyota Corolla Altis
Toyota Altis được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn:
- Chống bó cứng phanh
- Cân bằng điện tử
- Khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo tiền va chạm
- Cảnh báo chệch/ hỗ trợ giữ làn đường
- Kiểm soát hành trình và đèn chiếu xa/ gần đều chủ động
Thông số kỹ thuật Toyota Altis
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của 3 phiên bản Toyota Corolla Altis 2023
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Dòng xe | Sedan,5 chỗ | Sedan,5 chỗ | Sedan,5 chỗ |
DxRxC (mm) | 4.630x1.780x1.455 | 4.630x1.780x1.455 | 4.630x1.780x1.455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 128 | 149 |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8 lít, I4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8 lít, I4, DOHC | 2ZR-FXE, 1.8 lít, I4, DOHC và 1 mô tơ điện |
Dung tích | 1798 cc | 1798 cc | 1798 cc |
Công suất tối đa | 138 | 138 | 122 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Lốp xe | 205/55R16 | 205/45R17 | 205/45R17 |
✅ Xem thêm: GIÁ XE TOYOTA
Tin nổi bật
-
Toyota Raize 2023: Hình ảnh,thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Altis 2023: Chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Vinfast Fadil: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Rush 2022: giá lăn bánh, ưu đãi (09/2023)
31/08/2023
-
Vinfast Lux A2.0: Hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Chi tiết Vinfast Lux SA2.0 kèm giá lăn bánh (09/2023)
31/08/2023