Toyota Wigo thế hệ mới: Thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023 22:48

Toyota Wigo thế hệ mới ra mắt.✅ Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật mẫu xe hatchback hạng A ✅Toyota Wigo thế hệ mới.✅ Xe có mấy phiên bản và giá bán cho các phiên bản như thế nào trong tháng 09/2023?✅ Mua xe như thế nào?
Toyota Wigo thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam
Toyota Wigo hay có tên gọi khác là Toyota Agya tại Indonesia, là mẫu xe hatchback hạng A được sản xuất bởi hãng xe Nhật Bản - Toyota. Thế hệ đầu tiên được ra mắt thị trường Việt vào cuối năm 2018 và có bản facelift vào năm 2020. Đến đầu năm 2022, xe tạm dừng phân phối tại Việt Nam.
Toyota Wigo thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới
Ngày 06-06-2023, Toyota Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe Toyota Wigo thế hệ 2 hoàn toàn mới với 2 phiên bản MT và G. Đối thủ cạnh tranh của Toyota Wigo trên thị trường hiện nay Kia Morning, Hyundai Grand i10. Toyota Wigo là mẫu xe có kích thước nhỏ gọn nên rất thuận tiện cho nhu cầu di chuyển trong đô thị. Thiết kế trẻ trung, năng động phù hợp với mọi đối tượng.
Toyota Wigo thế hệ thứ 2 có mấy phiên bản? Giá bán cho từng phiên bản đó trong tháng 09/2023? Mua xe như thế nào?
Tại Việt Nam Toyota Wigo thế hệ mới được bán ra với 2 phiên bản là MT và G. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Tháng này, giá bán Toyota Wigo thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (triệu VNĐ) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Wigo 1.2MT | 360 | 427 | 420 | 401 |
Wigo 1.2AT | 405 | 478 | 470 | 451 |
Màu xe: Cam, Đỏ, Trắng, Bạc
Chương trình ưu đãi: call
Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo thế hệ mới lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....Để biết thêm chi tiết về chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ với đại lý phân phối của Toyota để có thông tin chi tiết nhất.
Ngoại thất Toyota Wigo
Toyota Wigo thế hệ mới sở hữu ngoại thất thiết kế hoàn toàn mới so với bản tiền nhiệm. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 3760x1665x1515 mm, chiều dài cơ sở 2525 mm, khoảng sáng gầm xe 160 mm. Bán kính vòng quay tối thiểu 4.5 mm.
Phần đầu xe Toyota Wigo
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình thang kích thước lớn, thiết kế mới giúp chiếc xe thể thao hơn.
Cận cảnh đèn pha Toyota Wigo
Cụm đèn phía trước đầu xe sử dụng công nghệ LED, thiết kế mới giúp chiếc xe trở lên trẻ trung, tươi mới hơn.
Thân xe Toyota Wigo
Thân xe Wigo nổi bật với các đường gân dập nổi từ phần hông xe liền mạch đến đuôi xe, kết hợp với những đường gân dày ở cản sau làm tăng thêm vẻ ngoài năng động và cá tính.
Gương chiếu hậu Toyota Wigo
Gương chiếu hậu Wigo thê được tinh chỉnh, có chức năng chỉnh/ gập điện.
Tay nắm cửa mới Wigo thế hệ mới
Tay nắm cửa cùng màu với thân xe, thiết kế mới. Với phiên bản Wigo G, tích hợp các tính năng mở cửa thông minh, giúp thuận tiện hơn cho người dùng trong quá trình sử dụng. Tính năng mới này giúp chiếc xe trở lên hiện đại hơn.
La zăng đa chấu thiết kế mới trên Wigo thế hệ mới
Mâm xe thiết kế mới với kích thước 14 inch.
Hông xe Toyota Wigo thế hệ mới
Phía sau đuôi xe Wigo thế hệ mới được thiết kế trông thể thao hơn, ấn tượng hơn. Cụm đèn hậu LED đặt dọc. Cần gạt mưa được bố trí ở phía dưới kính hậu. Đèn phanh trên cao, tích hợp trên cánh gió.
Đuôi xe Toyota Wigo
Nội thất Toyota Wigo
Toyota Wigo thế hệ mới được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu, tương tự như Toyota Raize, Toyota Veloz. Nội thất Wigo đã thay đổi theo chiều hướng hiện đại, trẻ trung và cá tính hơn.
Khoang lái
Nội thất của Toyota Wigo thế hệ mới chỉ có một màu đen duy nhất.
Vô lăng 3 chấu
Vô lăng 3 chấu bọc chất liệu Urethane, tích hợp một số phím chức năng (điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay...). Màn hình thông tin giải trí kích thước 7 inch đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh.
Màn hình thông tin giải trí Toyota Wigo
Toyota Wigo được trang bị nhiều tiện nghi như cổng kết nối HDMI, USB, AUX, khóa cửa từ xa tiện lợi và hiện đại.
Cần chuyển số thiết kế mới, ấn tượng và đẹp hơn. Phanh tay cơ vẫn là trang bị tiêu chuẩn.
Gập hàng ghế thứ 2 và khoang hành lý
Ghế ngồi Wigo được thiết kế mới, tựa đầu xe tách biệt so với thân ghế thay vì liền như trước. Hàng ghế thứ 2 rộng rãi thoải mái. Khoang hành lý tiêu chuẩn với dung tích 260 lít và có thể gập hàng ghế sau khi cần thiết để gia tăng khả năng chuyên chở.
Động cơ Toyota Wigo
Toyota Wigo thế hệ mới được trang bị động cơ 1.2 lít, 3 xy lanh sản sinh ra công suất tối đa 87 mã lực tại vòng quay 6000 vòng/ phút, mô men xoắn tối đa 113 Nm tại 4500 vòng/ phút. Động cơ kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc biến thiên vô cấp CVT.
Động cơ Toyota Wigo
Wigo được hãng xe Toyota bổ sung thêm nhiều trang bị tiện nghi và hiện đại hơn:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Ngoài ra, trên phiên bản Wigo G được trang bị thêm:
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh bảo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới
Thông số kỹ thuật | Wigo E | Wigo G |
Loại xe | ||
Kiểu xe | Hatchback 5 chỗ | Hatchback 5 chỗ |
Xuất xứ | Nhập Indonesia | Nhập Indonesia |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 3760x1665x1515 | 3760x1665x1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.5 | 4.5 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | 36 |
Vận hành | ||
Động cơ | 1.2L | 1.2L |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 87/6000 | 87/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4500 | 113/4500 |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ thống treo (trước/sau) | Độc lập Macpherson/dầm xoắn | Độc lập Macpherson/dầm xoắn |
Phanh (trước/sau) | Đĩa/ tang trống | Đĩa/ tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) cao tốc-kết hợp-đô thị | 4.41-5.14-6.40 | 4.5-5.2-6.5 |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng | LED | LED |
Tay nắm cửa | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện/ gập điện |
La zăng/ lốp xe | Thép/ 175/65R14 | Hợp kim/ 175/65R14 |
Nội thất | ||
Màn hình trung tâm (inch) | 7 | 7 |
Ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Điều khiển điều hòa | Nút xoay | Màn hình điện tử |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Tin nổi bật
-
Toyota Raize 2023: Hình ảnh,thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Altis 2023: Chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Vios 2023: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Vinfast Fadil: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Toyota Rush 2022: giá lăn bánh, ưu đãi (09/2023)
31/08/2023
-
Vinfast Lux A2.0: Hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá bán (09/2023)
31/08/2023
-
Chi tiết Vinfast Lux SA2.0 kèm giá lăn bánh (09/2023)
31/08/2023