Vinfast Fadil: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (01/2024)

03/01/2024 08:46

Vinfast Fadil: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá bán (01/2024)
Admin by Admin

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá mẫu xe hạng nhỏ Vinfast Fadil.✅ Vinfast Fadil giá bao nhiêu tháng ✅01/2024? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

 

Giới thiệu về Vinfast Fadil

Vinfast Fadil là mẫu xe hatchback hạng A được sản xuất bởi hãng xe Việt - Vinfast. Lần đầu tiên được ra mắt công chúng vào ngày 20-11-2018 tại công viên Thống Nhất cùng với 2 đàn anh khác là Vinfast Lux A2.0 và Vinfast Lux SA2.0. Vinfast Fadil được phát triển dựa trên nền tảng của xe Karl Rocks của Opel - một trong những thương hiệu ô tô lâu đời của Đức theo hợp đồng nhượng quyền công nghệ của hãng xe Mỹ - GM.

Karl Rocks được dùng chung nền tảng và cấu trúc của Chevrolet Spark nhưng được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ Đức và Châu Âu. Có thể nói Vinfast Fadil là mẫu xe "vừa lạ vừa quen". Lạ là bởi đây là mẫu xe đầu tiên được sản xuất bởi hãng xe Việt. Quen vì Fadil được phát triển từ Opel Karls, vốn chung nền tảng với Chevrolet Spark.

VinFast-Fadil-ra-mat

Vinfast Fadil ra mắt tại Việt Nam

Đối thủ cạnh tranh của Vinfast Fadil trên thị trường hiện nay Toyota Wigo, Honda Brio, Kia Morning, Hyundai Grand i10 hatchback...Trong phân khúc này, hiện Fadil đang là mẫu xe "ăn khác" nhất. Trong năm 2021, Vinfast Fadil đạt doanh số 24.182 xe, giữ vị trí thứ 1 trong bảng xếp hạng Top xe bán chạy nhất năm 2021.

 

Vinfast Fadil 2022 có giá bán bao nhiêu trong tháng 01/2024? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu có xe?

Vinfast Fadil được bán ra với 3 phiên bản: Base, Plus và Premium. Giá bán Fadil được điều chỉnh theo hình thức trả góp hay trả thẳng.

VinFast-Fadil-gia-xe

Tháng này, giá bán Vinfast Fadil như sau:

Phiên bản Giá xe trả góp (triệu VNĐ) Giá xe trả thẳng (triệu VNĐ)
Vinfast Fadil Base 385 342,5
Vinfast Fadil Plus 419 373,1
Vinfast Fadil Premium 459 409,1

Màu xe: Trắng, Đỏ, Bạc, Cam, Xám, Xanh dương đậm, Xanh dương nhạt và Xanh lá

Khuyến mãi: Call

Thời gian giao xe: Tháng 01/2024

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí gồm thuế trước bạ, phí đăng kiểm, tiền biển, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc....

 

Ngoại thất Vinfast Fadil

Vinfast-Fadil-ngoai-that

Tổng thể ngoại thất Vinfast Fadil

Vinfast Fadil có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 3.675x1.632x1.495 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.385 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 150 mm. So với Hyundai Grand i10 (3.765x1.660x1.505 mm) thì Fadil có kích thước nhỏ hơn.

Vinfast-Fadil-dau-xe

Phần đầu xe Vinfast Fadil

Phía trước đầu xe, lưới tản nhiệt kiểu đa giác bo tròn với các chi tiết nan hình gợn sóng. Logo cách điệu chữ V tượng trưng cho Vinfast gắn trên lưới tản nhiệt. Hai bên là cụm đèn pha Halogen cỡ lớn khuyết sâu. Cản trước 2 màu thể thao tương tự như các dòng SUV khỏe khoắn. Đèn sương mù hình tròn, đặt thấp ở trong hốc hai bên đầu xe.

Vinfast-Fadil-2022-than-xe

Phần thân xe Fadil

Nẹp chân cửa được trang trí bởi ốp nhựa màu bạc kết hợp với các đường gân dập nổi vuốt chéo đuôi xe hình chữ Z giúp chiếc xe trường hơn. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện và được bố trí ở cánh cửa xe giúp mở rộng tầm quan sát cho người lái. Xe được trang bị thêm giá nóc và ăng ten gắn trên nóc xe.

Vinfast-Fadil-la-zang

La zăng đa chấu Fadil

Vinfast Fadil được trang bị la zăng 5 chấu kép, kích thước 15 inch kết hợp với bộ lốp tiêu chuẩn 185/55R15.

Vinfast-Fadil-2022-hong-xe

Hông xe Vinfast Fadil

Phía sau, đuôi xe được chia làm 2 khối với 2 màu riêng biệt giữa cản sau và cửa cốp xe. Cụm đèn hậu Halogen kích thước lớn trên bản tiêu chuẩn và LED trên bản cao cấp. Đèn phanh trên cao tích hợp trên cánh gió thể thao.

Vinfast-Fadil-2022-duoi-xe

Đuôi xe Fadil

Nội thất Vinfast Fadil

Bước vào trong cabin, nội thất của Vinfast Fadil tương đối đầy đủ và công nghệ hiện đại so với các đối thủ cùng phân khúc.

Vinfast-Fadil-khoang-lai

Khoang lái Fadil

Khu vực táp lô trong khoang lái được sử dụng chất liệu nhựa, đây là một điểm trừ về tính thẩm mỹ cho mẫu xe này.

Vinfast-Fadil-vo-lang

Vô lăng 3 chấu

Vô lăng 3 chấu bọc da,  tích hợp một số phím chức năng đơn giản

Vinfast-Fadil-dong-ho

Bảng đồng hồ

Phía sau vô lăng là đồng hồ analog, hiển thị các thông số của xe gồm vận tốc,  nhiên liệu....

VinFast-Fadil-man-hinh-thong-tin-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí

Màn hình trung tâm giải trí kích thước 7 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, USD, AM/FM, kết nối Apple Carplay và Android Auto. Phía dưới là các núm xoay cùng các phím bấm điều khiển hệ thống điều hòa. Hệ thống âm thanh 6 loa.

VinFast-Fadil-can-so

Cần số Vinfast Fadil

Cần số thiết kế đơn giản và Fadil sử dụng phanh tay cơ. Xe khởi động bằng chìa khóa.

VinFast-Fadil-chia-khoa

Chìa khóa Vinfast Fail

Tất cả các ghế được bọc da. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Có tựa đầu cho 3 vị trí trên hàng ghế thứ 2. Ngoài ra hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60/40.

Vinfast-Fadil-hang-ghe-sau

Khoang hành khách Vinfast Fadil

Vinfast Fadil sở hữu khoang hành lý tiêu chuẩn có dung tích 205 lít.

VinFast-Fadil-khoang-hanh-ly

Khoang hành lý Vinfast Fadil

 

Động cơ, an toàn Vinfast Fail

Vinfast Fadil sử dụng động cơ 1.4 lít, I4 sản sinh ra công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số vô cấp CVT và dẫn động cầu trước.

Vinfast-Fadil-dong-co

Động cơ Vinfast Fadil 2022

Fadil được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái:

- Hệ thống chống cứng bó phanh ABS

- Phân bố lực phanh điện tử EBD

- Cân bằng điện tử ESC

- Kiểm soát lực kéo TSC

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- Chức năng chống lật

- 2 túi khí trên bản tiêu chuẩn và 6 túi khí trên bản cao cấp

- Cảm biến lùi.

 

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

Thông số kỹ thuật Fadil tiêu chuẩn Fadil cao cấp
Loại xe Hatchback 5 chỗ Hatchback 5 chỗ
Kích thước DxRxC (mm) 3.676x1.632x1.495 3.676x1.632x1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 2.385
Khối lượng không tải (kg) 992 1005
Động cơ Xăng 1.4 lít, I4 Xăng 1.4 lít, I4
Công suất tối đa (mã lực/ vòng/phút) 98/6200 98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/ vòng/ phút) 128/4400 128/4400
Hộp số CVT CVT
Dẫn động FWD FWD
La zăng (inch) 15 15
Kích thước lốp 185/55R15 185/55R15
Túi khí 2 6

✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE VINFAST